BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS UNIT 2: MY HOUSE
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading - Kết nối tri thức
1 (trang 62 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)
5. Nhìn vào cái bàn và hai cái ghế trong phòng ngủ của tớ.
6. Cặp sách và đồ chơi của tớ ở trên bàn.
2 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đây là phòng ngủ của tớ. Mời vào! Bàn và ghế ở đó. Đồ dùng học tập của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:
A. Phonics and Vocabulary (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Complete and say (Hoàn thành và nói)... 2. Do the puzzle (Làm câu đố)...
B. Sentence patterns (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Look, match and read (Nhìn, nối và đọc)...
C. Speaking (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)...
E. Writing (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write the answers (Viết câu trả lời)... 2. Look and write (Nhìn và viết)...
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends sách Global Success 6 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh 6 Unit 3.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
1. Match the verbs on the left with the nouns on the right
=> Answer: 2.c 3. e 4. a 5. b 6. f
2. Compiete the sentences with the words / phrases in the box.
gathering lucky money
Cleaning banh chung peach
1. At Tet, my mother puts................. into red envelopes.
- I'm ...................... my bedroom
3. ..................... is special for Tet.
4. We have ................. flowers only at Tet.
5. When everybody is at home together, we call it a family ....................
1. lucky money 2. cleaning 3. Banh chung
3. Tick the things a child should do and cross the things he / she shouldn't when visiting someone's house. Then write sentences using should /shouldn't.
1. enter a room without knocking
He / She .................................................
He / She :..............................................
He / She : ..............................................
He / She :..............................................
5. ask for some water if he / she feels thirsty
He / She .................................................
1. He/ she shouldn't enter a room without knocking
2. He/ She should ask to use the toilet
3. He/ She shouldn't take things from a shelf
4. He/She shouldn't make a lot of noise
5. He/ She should ask for some water if he/she feels thirsty
4. Read the passage and fill the blanks with some or any.
My room is ready for Tet. By the window are (1).......... balloons. There is a picture I made from (2)............. old magazines. It's colourful, but I didn't use (3).................... Paint or colour pencils. I love flowers, but I don't have i {4)............. yet. Oh, look at this new plant .It needs.................. (5) water, but it doesn't need (6) ............ sunlight. It can live in a room
1. some 2, some 3, any
4, any 5, some 6, any