Tính Từ Phổ Biến

Tính Từ Phổ Biến

Nhưng lẽ thật của Chúa không bị thay đổi bởi những trào lưu, tính phổ biến, hoặc các cuộc thăm dò ý kiến công chúng.

Từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến

Xây dựng vốn từ vựng hàng ngày sẽ giúp cải thiện khả năng nói hoặc viết của bạn về nhiều loại chủ đề. Có vốn từ vựng IELTS phong phú hơn sẽ giúp bạn truyền đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng. Hãy xem cách bản đồ tư duy giúp xây dựng vốn từ vựng IELTS theo chủ đề như thế nào.

Danh sách dưới đây cung cấp cho bạn 1000 từ tiếng Anh được sử dụng thường xuyên nhất theo thứ tự bảng chữ cái. Khi bạn đã nắm vững danh sách từ vựng ngắn hơn, đây là bước tiếp theo. Sẽ mất thời gian để tìm hiểu toàn bộ danh sách từ đầu, nhưng bạn có thể đã quen thuộc với một số từ này. Cứ sao chép thoải mái danh sách này vào công cụ quản lý thẻ nhớ trực tuyến của bạn, một ứng dụng hoặc in ra để tạo ra các thẻ nhớ bằng giấy. Bạn sẽ phải tự tìm kiếm ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh hoặc trong ngôn ngữ của bạn. Chúc bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của mình một cách may mắn!

a ability able about above accept according account across act action activity actually add address administration admit adult affect after again against age agency agent ago agree agreement ahead air all allow almost alone along already also although always American among amount analysis and animal another answer any anyone anything appear apply approach area argue arm around arrive art article artist as ask assume at attack attention attorney audience author authority available avoid away baby back bad bag ball bank bar base be beat beautiful because become bed before begin behavior behind believe benefit best better between beyond big bill billion bit black blood blue board body book born both box boy break bring brother budget build building business but buy by call camera campaign can cancer candidate capital car card care career carry case catch cause cell center central century certain certainly chair challenge chance change character charge check child choice choose church citizen city civil claim class clear clearly close coach cold collection college color come commercial common community company compare computer concern condition conference Congress consider consumer contain continue control cost could country couple course court cover create crime cultural culture cup current customer cut dark data daughter day dead deal death debate decade decide decision deep defense degree Democrat democratic describe design despite detail determine develop development die difference different difficult dinner direction director discover discuss discussion disease do doctor dog door down draw dream drive drop drug during each early east easy eat economic economy edge education effect effort eight either election else employee end energy enjoy enough enter entire environment environmental especially establish even evening event ever every everybody everyone everything evidence exactly example executive exist expect experience expert explain eye face fact factor fail fall family far fast father fear federal feel feeling few field fight figure fill film final finally financial find fine finger finish fire firm first fish five floor fly focus follow food foot for force foreign forget form former forward four free friend from front full fund future game garden gas general generation get girl give glass go goal good government great green ground group grow growth guess gun guy hair half hand hang happen happy hard have he head health hear heart heat heavy help her here herself high him himself his history hit hold home hope hospital hot hotel hour house how however huge human hundred husband I idea identify if image imagine impact important improve in include including increase indeed indicate individual industry information inside instead institution interest interesting international interview into investment involve issue it item its itself job join just keep key kid kill kind kitchen know knowledge land language large last late later laugh law lawyer lay lead leader learn least leave left leg legal less let letter level lie life light like likely line list listen little live local long look lose loss lot love low machine magazine main maintain major majority make man manage management manager many market marriage material matter may maybe me mean measure media medical meet meeting member memory mention message method middle might military million mind minute miss mission model modern moment money month more morning most mother mouth move movement movie Mr Mrs much music must my myself name nation national natural nature near nearly necessary need network never new news newspaper next nice night no none nor north not note nothing notice now n't number occur of off offer office officer official often oh oil ok old on once one only onto open operation opportunity option or order organization other others our out outside over own owner page pain painting paper parent part participant particular particularly partner party pass past patient pattern pay peace people per perform performance perhaps period person personal phone physical pick picture piece place plan plant play player PM point police policy political politics poor popular population position positive possible power practice prepare present president pressure pretty prevent price private probably problem process produce product production professional professor program project property protect prove provide public pull purpose push put quality question quickly quite race radio raise range rate rather reach read ready real reality realize really reason receive recent recently recognize record red reduce reflect region relate relationship religious remain remember remove report represent Republican require research resource respond response responsibility rest result return reveal rich right rise risk road rock role room rule run safe same save say scene school science scientist score sea season seat second section security see seek seem sell send senior sense series serious serve service set seven several sex sexual shake share she shoot short shot should shoulder show side sign significant similar simple simply since sing single sister sit site situation six size skill skin small smile so social society soldier some somebody someone something sometimes son song soon sort sound source south southern space speak special specific speech spend sport spring staff stage stand standard star start state statement station stay step still stock stop store story strategy street strong structure student study stuff style subject success successful such suddenly suffer suggest summer support sure surface system table take talk task tax teach teacher team technology television tell ten tend term test than thank that the their them themselves then theory there these they thing think third this those though thought thousand threat three through throughout throw thus time to today together tonight too top total tough toward town trade traditional training travel treat treatment tree trial trip trouble true truth try turn TV two type under understand unit until up upon us use usually value various very victim view violence visit voice vote wait walk wall want war watch water way we weapon wear week weight well west western what whatever when where whether which while white who whole whom whose why wide wife will win wind window wish with within without woman wonder word work worker world worry would write writer wrong yard yeah year yes yet you young your yourself

Theo Oxford English Dictionary, 100 từ vựng cơ bản nhất chiếm 50% giao tiếp thông thường.

Ngay cả từ điển Oxford với hơn 2 tỷ từ cũng không khẳng định được chính xác tiếng Anh có bao nhiêu từ vựng. Tuy nhiên, 100 từ phổ biến nhất chiếm tới 50% tổng các từ ngữ xuất hiện trong giao tiếp thường ngày.

Nhà xuất bản cũng lưu ý khái niệm một từ vựng bao gồm các bổ đề từ (leammas) của nó, chẳng hạn: "climb" và các bổ đề từ như "climbs", "climbing", "climbed" được tính là một từ vựng. Bảng dưới đây thống kê tần số xuất hiện của các từ vựng phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Như vậy, biết 100 từ vựng phổ biến nhất đồng nghĩa với việc bạn đã biết 50% các từ thường xuất hiện trong tiếng Anh. Còn nếu muốn hiểu 99% số từ tiếng Anh trong bất kỳ văn bản nào, bạn cần học hơn một triệu từ vựng. Dưới đây là danh sách 100 từ xuất hiện nhiều nhất trong văn viết do Oxford thu thập và công bố.

100 từ xuất hiện nhiều nhất trong văn viết của tiếng Anh, thống kê bởi Từ điển tiếng Anh Oxford. Nguồn: Oxford English Dictionary.

Tuy nhiên, một lượng lớn các từ xuất hiện trong danh sách trên lại đóng vai trò nối các từ, hoàn thiện cấu trúc của câu văn hơn là diễn đạt điều gì cụ thể. Vì vậy, bạn cần phải học thêm các từ loại, mẫu câu khác nếu muốn thực sự hiểu tiếng Anh.

Y Vân (theo Oxford English Dictionary)